-
Trang chủ
\ Sản phẩm \ GỖ XẺ SẤY
Gỗ Tần bì Châu Âu?
Màu sắc: Tâm gỗ có màu nâu nhạt đến trung bình, tuy nhiên có thể nhìn thấy những vệt sẫm màu hơn. Dãi màu sắc có thể rất rộng và có xu hướng màu be hoặc nâu nhạt, không phải lúc nào cũng phân định rõ ràng hoặc rõ ràng từ tâm gỗ. Khi nhuộm màu tần bì gần như giống màu gỗ Sồi trắng.
Tên thường gọi: Gỗ tần bì, Thường tro |
|
Tên khoa học: Fraxinus excelsior |
Độ cứng Janka : 1,480 lb f (6,580 N) |
Phân bố: Châu Âu và Tây Nam Á |
Modulus of Rupture : 103,6 MPa |
Kích thước cây: cao 65-115 ft (25-35 m) |
Mô đun đàn hồi : 12,31 GPa |
Đường kính thân: 3-6 ft (1-2 m) |
Cường độ nghiền : 51 MPa |
Trọng lượng khô trung bình: 42 lbs/ft 3 (680 kg / m 3 ) |
Độ co ngót : Hướng tâm: 5,7%, Tiếp tuyến: 9,6%, Thể tích: 15,3%, T / Ratio: 1/7 |
Trọng lượng riêng (Cơ bản, 12% MC) : 049; 0,68 |
Uu điểm/ Nhược điểm
Ưu điểm:
-
- Chịu lực khá tốt, chống va đập
- Mùi đặc biệt, dễ chịu nên ngoài Sản xuất nội thất, Tần bì còn làm ra các sản phẩm như Khay đựng thức ăn/hộp/thùng…
- Giá cả nằm trong danh mục Gỗ tiện ích gỗ cứng và cạnh tranh so với gỗ sồi
Nhược điểm:
-
- Khả năng chống côn trùng thấp, dễ bị mối mọt
- Không bền khi sử dụng sản phẩm nội thất Môi trường bên ngoài, ẩm thấp dẫn tới nhanh mục nát
- Dễ hư hỏng, nứt tét trong qua trình sản xuất (vd: bắn vít)
PHÂN LOẠI GỖ TẦN BÌ CHÂU ÂU XẺ
Vam Lumber là đơn vị nhập khẩu phân phối Gỗ Tần bì Châu Âu xẻ với chất lượng và giá tốt nhất thị trường Việt Nam:
♻️ Quy cách : 3/4″; 4/4″, 5/4″ , 6/4″ , 8/4″; 20mm, 22mm, 26mm, 32mm, 48mm
♻️ Phân hạng: #1C , #2C , #3C; #AB, #ABC